Thực đơn
Định_nghĩa_lại_đơn_vị_cơ_bản_SI_năm_2019 Ảnh hưởngCác đơn vị cơ sở được định nghĩa lại như sau:
Tên | Ký hiệu | Đại lượng | Định nghĩa trước 2019 | Định nghĩa 2019 |
---|---|---|---|---|
giây | s | Thời gian | Bằng chính xác 9 192 631 770 chu kỳ của bức xạ ứng với sự chuyển tiếp giữa hai mức trạng thái cơ bản siêu tinh tế của nguyên tử xêzi-133 tại nhiệt độ 0 K (CGPM lần thứ 13 (1967-1968) Nghị quyết 1, CR 103). | Tương đương cũ - s thỏa mãn: △ v Cs = 9192631770 1 s {\displaystyle \triangle v_{\text{Cs}}=9192631770{\frac {1}{s}}} , với △ v Cs {\displaystyle \triangle v_{\text{Cs}}} là tần số bức xạ điện từ phát ra bởi nguyên tử caesi-133 cô lập, khi nó chuyển đổi giữa hai trạng thái cơ bản siêu tinh tế. |
mét | m | Chiều dài | Bằng chiều dài quãng đường đi được của một tia sáng trong chân không trong khoảng thời gian 1 / 299 792 458 giây (CGPM lần thứ 17 (1983) Nghị quyết số 1, CR 97). | Tương đương cũ - m thỏa mãn: c = 299 792 458 m s {\displaystyle {\frac {m}{s}}} với c là tốc độ ánh sáng, s được định nghĩa như trên. |
kilôgam | kg | Khối lượng | Bằng khối lượng của kilôgam tiêu chuẩn quốc tế (CGPM lần thứ 1 (1889), CR 34-38). | kg thỏa mãn:h = 6.62607015 10 − 34 k g m 2 s {\displaystyle 10^{-34}{\frac {kgm^{2}}{s}}} với h là hằng số Planck, m và s được định nghĩa như trên. |
ampe | A | Cường độ dòng điện | Bằng dòng điện cố định chạy trong hai dây dẫn song song dài vô hạn có tiết diện không đáng kể, đặt cách nhau 1 mét trong chân không, và sinh ra một lực giữa hai dây này bằng 2×10−7 niutơn trên một mét chiều dài (CGPM lần thứ 9 (1948), Nghị quyết 7, CR 70). | A thỏa mãn:e = 1602176634×10−19 A⋅s, với e là điện tích cơ bản, s được định nghĩa như trên. |
kelvin | K | Nhiệt độ | Bằng 1 / 273,16 của nhiệt độ nhiệt động học tại điểm cân bằng ba trạng thái của nước (CGPM lần thứ 13 (1967) Nghị quyết 4, CR 104). | K thỏa mãn:kB = 1380649×10−23 kg⋅m2⋅s−2⋅K−1, với kB là hằng số Boltzmann, kg, m, s được định nghĩa như trên. |
mol | mol | Số hạt | Bằng số nguyên tử trong 0,012 kilôgam cacbon-12 nguyên chất (CGPM lần thứ 14 (1971) Nghị quyết 3, CR 78). | 1 mol chứa chính xác 602214076×1023 hạt. |
candela | cd | Cường độ chiếu sáng | Bằng cường độ chiếu sáng theo một hướng cho trước của một nguồn phát ra bức xạ đơn sắc với tần số 540×1012 héc và cường độ bức xạ theo hướng đó là 1/683 oát trên một sterađian (CGPM lần thứ 16 (1979) Nghị quyết 3, CR 100). | cd thỏa mãn:Kcd = 683 cd⋅sr⋅kg−1⋅m−2⋅s3, với Kcd là hiệu suất khả kiến của bức xạ điện từ đơn sắc tại tần số 540×1012 1/s, sr là steradian, kg, m, s được định nghĩa như trên. |
Thực đơn
Định_nghĩa_lại_đơn_vị_cơ_bản_SI_năm_2019 Ảnh hưởngLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Định_nghĩa_lại_đơn_vị_cơ_bản_SI_năm_2019 http://www.sim-metrologia.org.br/docs/2016Presenta... http://www.sim-metrologia.org.br/docs/2016Presenta... http://www.bipm.org/en/committees/cipm/meeting/105... http://www.bipm.org/en/si/new_si/ http://www.bipm.org/en/si/new_si/faqs.html //doi.org/10.1088%2F1681-7575%2Faa950a http://www.its9.org/symposium_program.html#SI_Rede... https://ui.adsabs.harvard.edu/abs/2018Metro..55L..... https://www.nist.gov/news-events/news/2018/11/hist... https://archive.org/details/worldinbalancehi0000cr...